Chú thích Tiffany_(ca_sĩ_Hàn_Quốc)

  1. “Person details for Stephanie Hwang, 'California, Birth Index, 1905-1995'”. FamilySearch. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015. 
  2. 1 2 “티파니 한국이름 공개 “황미영이에요~””. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014. 
  3. “Win Win Episode 11”. Win Win (bằng tiếng Triều Tiên). Seoul, South Korea. Ngày 20 tháng 4 năm 2010. Korean Broadcasting System. KBS2.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. “Tiffany from Girls'Generation Exclusive Interview with Mnet America”. YouTube. Ngày 13 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015. 
  5. “소녀시대 티파니 “LA 축제서 캐스팅””. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2014. 
  6. “소녀시대 티파니 "‘오빠나빠’ 활동 당시 성대결절 고생”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 16 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2010. 
  7. “소녀시대 티파니 제시카 서현 게임 주제가 신곡 발표”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 1 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010. 
  8. “티파니, 서현 이어 솔로변신..'자명고' OST 참여”. MoneyToday (bằng tiếng Hàn). Ngày 25 tháng 3 năm 2009. 
  9. “티파니 케이윌과 ‘소녀, 사랑을 만나다’ 듀엣 열창”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 27 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2014. 
  10. “Heejun and Tiffany join hands for a delightful duet 'QnA'!”. allkpop (bằng tiếng Anh). Ngày 14 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. 
  11. Choi, Jin-sil (ngày 12 tháng 5 năm 2016). “'엠카' 티파니, 이제는 댄스파니로 컴백 'I Just Wanna Dance'”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016. 
  12. “Tiffany takes her first solo win on 'The Show'”. allkpop (bằng tiếng Anh). Ngày 18 tháng 5 năm 2016. 
  13. “티파니X사이먼 도미닉 'Heartbreak Hotel' 오늘(9일)자정 공개”. Sports Today. Ngày 9 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2016. 
  14. Jeon Soo-mi (ngày 17 tháng 5 năm 2016). “소녀시대 티파니, 솔로 콘서트 'WEEKEND - TIFFANY' 연다..19일 예매 시작”. mnet. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016. 
  15. Jeff Benjamin (13 tháng 10 năm 2016). “Far East Movement's Globally Focused 'Identity' Album Kicks Off With 'Freal Luv' Video ft. Tinashe, Marshmello & EXO's Chanyeol: Exclusive”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016. 
  16. “티파니·수영·서현, SM 떠난다…"소녀시대 해체는 안해"” [Tiffany, Sooyoung and Seohyun leave SM... "Girls' Generation will not disband"] (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017. 
  17. “카라 한승연, 티파니 후임으로 '소년소녀가요백서' 진행”. International Business Times (bằng tiếng Hàn). Ngày 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2010. 
  18. “티파니·유리, '음악중심' 새 MC..."샤방샤방 즐거움 드릴게요"”. edaily.co.kr (bằng tiếng Hàn). Ngày 28 tháng 3 năm 2009. 
  19. “Tiffany and Yuri perform MC farewell stage on Music Core!”. allkpop (bằng tiếng Anh). Ngày 31 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2010. 
  20. “‘언니들의 슬램덩크’ 티파니 “긍정적 메시지 전달할 것””. tenasia (bằng tiếng Hàn). Ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2016. 
  21. 스타인생극장' 티파니, 일 때문에 아빠와 멀어져 '눈물 펑펑. news.zum.com (bằng tiếng Hàn). Ngày 23 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. 
  22. 2PM’s Nichkhun and Girl’s Generation’s Tiffany Confirmed to Be Dating. Soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  23. Nichkhun and Tiffany Confirmed to Have Broken Up. Soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2016. 
  24. 소녀시대 티파니 목 상태 호전 "26일 ‘음중’ 참여 가능할듯" - 손에 잡히는 뉴스 눈에 보이는 뉴스 - 뉴스엔. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. 
  25. “은혁•티파니, 내 모든 감가에 주문을 걸어” (bằng tiếng Hàn). Ngày 14 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2011. 
  26. “소녀시대 티파니 발목부상 ‘음악중심 출연 반깁스 투혼’”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 28 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. 
  27. 소녀시대 티파니 발목 깁스, 日 쇼케이스는 예정대로. hankyung.com (bằng tiếng Hàn). Ngày 23 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. 
  28. “무릎부상 티파니, 한달만에 23일 소녀시대 활동재개”. JoongAng Daily Entertainment. Ngày 20 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. 
  29. 소녀시대 티파니 오늘(22일) 한달만에 복귀 日서 공식 활동재개. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. 
  30. “TaeTiSeo makes a cameo appearance in Kang Dong Won's movie My Brilliant Life”. Hankook Media Network (bằng tiếng Hàn). Ngày 21 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2014. 
  31. Yoon, Sarah (ngày 14 tháng 5 năm 2015). “SNSD to appear in Kim Soo-hyun's drama 'The Producers'”. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015. 
  32. MBC 올해의 예능 프로그램에 '나는 가수다'. MBC News (bằng tiếng Hàn). Ngày 30 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiffany_(ca_sĩ_Hàn_Quốc) http://www.allkpop.com/2010/07/tiffany-and-yuri-pe... http://www.allkpop.com/article/2015/05/heejun-and-... http://www.allkpop.com/article/2016/05/tiffany-tak... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://sports.hankooki.com/lpage/entv/201408/sp201... http://tenasia.hankyung.com/archives/913698 http://www.hankyung.com/news/app/newsview.php?aid=... http://kr.ibtimes.com/article/news/20080625/726828... http://imnews.imbc.com//news/2011/culture/article/... http://isplus.joins.com/article/article.html?aid=1...